31/07/2024
Cập nhật DTCL mùa 12 phiên bản mới 14.15: Hỗn Loạn Huyền Diệu
Vậy là Riot Games đã đưa ra những thông tin mới nhất về DTCL mùa 12 – Hỗn Loạn Huyền Diệu. Cơ chế Bùa với hơn 100 hiệu ứng và rất nhiều thay đổi mới. Hãy cùng điểm qua các thông tin quan trọng trước khi DTCL mùa 12 cập bến nhé!

Đấu Trường Chân Lý mùa 12: Hỗn Loạn Huyền Diệu
I. Thời gian ra mắt DTCL mùa 12: Hỗn Loạn Huyền Diệu
Theo thông tin chính thức trên trang chủ của mình thì VNG sẽ ra mắt bản cập nhật chính thức của Đấu Trường Chân Lý mùa 12 vào ngày 31/07/2024!
II. Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 14.15 – DTCL mùa 12: Hỗn Loạn Huyền Diệu
1. Chủ đề của DTCL mùa 12 – Hỗn Loạn Huyền Diệu
Đấu Trường Chân Lý mùa 12 lấy chủ đề Thành Phố Của Những Kẻ Mộng Mơ, nơi tập hợp những Pháp Sư, Phù Thủy, Thần Chú Sư, Rồng và đủ kiểu Kỳ Quái khác. Tại đây, một cuộc tranh đấu pháp thuật nảy lửa sẽ nổ ra để thể hiện xem ai thật sự là bậc thầy.

Chủ đề của DTCL mùa 12
III. Tộc Hệ DTCL mùa 12: Hỗn Loạn Huyền Diệu
1. Ẩn Chính

Tộc Ẩn Chính
Danh sách tướng:
- Ahri (2 vàng): Ẩn Chính – Học Giả
- Hecarim (3 vàng): Ẩn Chính – Can Trường – Liên Hoàn
- Tahm Kench (4 vàng): Ẩn Chính – Tiên Phong
- Xerath (5 vàng): Thăng Hoa
Mô tả: Sử dụng một vật phẩm Ẩn Chính trên kho đồ để chọn một tướng làm Thủ lĩnh Ẩn Chính. Tướng được chọn sẽ được tăng sức mạnh dựa trên việc thực hiện điều kiện của mỗi tướng:
- Ahri: Sở hữu tướng 3 sao
- Hecarim: Các tướng cầm vật phẩm sẽ nhận giảm sát thương và tăng Sức Mạnh Công Kích.
- Tahm Kench: Nhận máu khi kích Hoạt Tộc / Hệ
- Xerath: Mua Bùa Chú (Bùa Chú là cơ chế của mùa 12 này, mỗi 2 lần roll cửa hàng sẽ xuất hiện nó, giúp người chơi nhận được nhiều hiệu ứng có lợi, dựa vào giá trị các hiệu ứng mang lại mà phải bỏ ra lượng tiền tương đương)
- Tướng sở hữu Ấn Ẩn Chính: Đội của bạn nhận thêm sát thương cho mỗi tướng cầm Xẻng Vàng.
2. Thời Không

Tộc Thời Không
Danh sách tướng:
- Jax (1 vàng): Thời Không – Liên Hoàn
- Zilean (2 vàng): Băng Giá – Thời Không – Bảo Hộ
- Vex (3 vàng): Thời Không – Pháp Sư
- Karma (4 vàng): Thời Không – Thần Chú
- Camille (5 vàng): Thời Không – Liên Hoàn
Mô tả: Nhận 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi bắt đầu giao tranh: Bắt đầu đếm ngược 16 giây, giảm 1 giây sau mỗi lần sử dụng kỹ năng của Thời Không. Khi kết thúc đếm ngược, nhận hiệu ứng đặc biệt:
(2) 20% máu và nhận thêm 20 SMPT
(4) Đóng băng thời gian cho các tướng không phải Thời Không trong 2.5 giây (bao gồm cả đồng minh và kẻ địch); Thời Không tiếp tục chiến đấu và nhận thêm 35 SMPT
(6) 60% tốc độ đánh và hồi 100% máu.
3. Rồng

Tộc Rồng
Danh sách tướng:
- Nomsy (1 vàng): Rồng – Thợ Săn
- Shyvana (2 vàng): Rồng – Hóa Hình
- Smolder (5 vàng): Rồng – Pháo Thủ
Mô tả: Đòn đánh và Kỹ năng của Rồng gây thiêu đốt và thương tổn mục tiêu. Thiêu Đốt: Gây một phần trăm máu tối đa của mục tiêu dưới dạng sát thương chuẩn mỗi giây.
(1) Giảm 33% hồi máu nhận được.
(2) 1% Thiêu Đốt và thương tổn mục tiêu trong 5 giây.
(3) 1% Thiêu Đốt và thương tổn mục tiêu trong 5 giây.
4. Tự Nhiên

Tộc Tự Nhiên của riêng Ngộ Không
Danh sách tướng:
- Ngộ Không (3 vàng): Tự Nhiên
Mô tả: Tự Nhiên không sở hữu hiệu ứng hệ tộc, nhưng tướng Tự Nhiên có kỹ năng mạnh và tăng nhiều chỉ số.
(1) Hiệu ứng bổ sung.
5. Kỳ Quái

Tộc Kỳ Quái
Danh sách tướng:
- Ashe (1 vàng): Kỳ Quái – Liên Hoàn
- Elise (1 vàng): Kỳ Quái – Hóa Hình
- Nilah (2 vàng): Kỳ Quái – Chiến Binh
- Syndra (2 vàng): Kỳ Quái – Thần Chú
- Mordekaiser (3 vàng): Kỳ Quái – Tiên Phong
- Nami (4 vàng): Kỳ Quái – Pháp Sư
- Briar (5 vàng): Phàm Ăn – Kỳ Quái – Hóa Hình
Mô tả: Khi đội của bạn xuống 20% máu, một Cổ Thần thức tỉnh. Mỗi sao của Kỳ Quái sẽ giúp tăng thêm Máu và Sức Mạnh Phép Thuật cho Cổ Thần.
(3) Người Đá Sa Ngã
(5) Địa Long Hắc Ám
(7) Quái Thú Ngàn Mắt
(10) Lôi Thần Giáng Thế
Chai nước ngọt bạn đang uống khi chiến game ĐTCL có thể được sản xuất tại Đức Tấn Sài Gòn

6. Tiên Linh

Tộc Tiên Linh
Danh sách tướng:
- Lillia (1 vàng): Tiên Linh – Can Trường
- Seraphine (1 vàng): Tiên Linh – Pháp Sư
- Tristana (2 vàng): Tiên Linh – Pháo Thủ
- Katarina (3 vàng): Tiên Linh – Chiến Binh
- Kalista (4 vàng): Tiên Linh – Liên Hoàn
- Rakan (4 vàng): Tiên Linh – Bảo Hộ
- Milio (5 vàng): Tiên Linh – Học Giả
Mô tả: Tiên Linh nhận thêm Máu và tạo ra các vật phẩm đặc biệt mạnh hơn theo cấp độ hệ. Trao Vương Miện Nữ Hoàng cho Tiên Linh để tăng sát thương. Chọn một cận vệ trung thành với Giáp Hợp Nhất để nhận hồi máu dựa trên sát thương của nữ hoàng. Chỉ Tiên Linh có thể sử dụng vật phẩm Tiên Linh.
(2) 100 Máu, Vương Miện tăng 25% sát thương
(4) 400 Máu, Vương Miện tăng 30% sát thương
(6) 600 Máu, Vương Miện tăng 40% sát thương và nhận giáp
(8) 1000 Máu, Vương Miện tăng 75% sát thương, Vương Miện và Giáp Hợp Nhất trở thành Trang bị Ánh Sáng.
7. Băng Giá

Tộc Băng Giá
Danh sách tướng:
- Twitch (1 vàng): Băng Giá – Thợ Săn
- Warwick (1 vàng): Băng Giá – Tiên Phong
- Zilean (2 vàng): Băng Giá – Thời Không – Bảo Hộ
- Hwei (3 vàng): Băng Giá – Pháo Thủ
- Swain (3 vàng): Băng Giá – Hóa Hình
- Olaf (4 vàng): Băng Giá – Thợ Săn
- Diana (5 vàng): Băng Giá – Can Trường
Mô tả: Các tướng Băng Giá đóng băng kẻ địch đầu tiên bị giết thành lính băng đồng minh. Kẻ địch sẽ ưu tiên tấn công lính băng trong tầm khi chọn lại mục tiêu. Tướng Băng Giá cũng nhận Sức Mạnh Phép Thuật và Sức Mạnh Công Kích. Lính băng có 300 máu mỗi cấp độ.
(3) 20 Sức Mạnh Phép Thuật và 20 Sức Mạnh Công Kích, 1 lính băng
(5) 35 Sức Mạnh Phép Thuật và 35 Sức Mạnh Công Kích, 2 lính băng
(7) 50 Sức Mạnh Phép Thuậtvà 50 Sức Mạnh Công Kích , 3 lính băng, lính băng phát nổ khi chết
(10) 80 Sức Mạnh Phép Thuật và 80 Sức Mạnh Công Kích, 5 lính băng, sát thương nổ gấp đôi
8. Ong Mật
-800x300.jpg)
Tộc Ong Mật
Danh sách tướng:
- Blitzcrank (1 vàng): Ong Mật – Tiên Phong
- Ziggs (1 vàng): Ong Mật – Thần Chú
- Kog’Maw (2 vàng): Ong Mật – Thợ Săn
- Nunu (2 vàng): Ong Mật – Can Trường
- Veigar (3 vàng): Ong Mật – Pháp Sư
Mô tả: Tướng Ong Mật triệu hồi Ong, mỗi con gây 10% sát thương thêm và 2.5% chuyển thành sát thương sát thương phép cứ mỗi 3 giây. Khi chết, một con Ong sẽ sống sót và bay đến tướng Ong Mật gần đó trong suốt trận đấu.
(3) 3 Ong
(5) 5 Ong
9. Thông Đạo

Tộc Thông Đạo
Danh sách tướng:
- Jayce (1 vàng): Thông Đạo – Thời Không – Hóa Hình
- Zoe (1 vàng): Thông Đạo – Ma Thuật – Học Giả
- Galio (2 vàng): Thông Đạo – Tiên Phong – Pháp Sư
- Kassadin (2 vàng): Thông Đạo – Liên Hoàn
- Ezreal (3 vàng): Thông Đạo – Pháo Thủ
- Ryze (4 vàng): Thông Đạo – Học Giả
- Taric (4 vàng): Thông Đạo – Can Trường
- Norra & Yuumi (5 vàng): Thông Đạo – Bạn Thân – Pháp Sư
Mô tả: Tạo ra một cổng, trong lúc chiến đấu, các vật phẩm từ các vũ trụ khác bay ra từ cổng mỗi vài giây, giúp đồng minh và làm rối loạn kẻ địch. Sức mạnh cổng tăng 1% cho mỗi sao của tướng Thông Đạo. Khi bắt đầu giao tranh, tướng Thông Đạo sở hữu một lá chắn trong 15 giây.
(3) Cổng nhỏ, 250 Lá Chắn
(6) Cổng trung bình, 500 Lá Chắn
(8) Cổng lớn, 750 Lá Chắn
(10) Cổng Siêu To Khổng Lồ, 1500 Lá Chắn
10. Hỏa
-800x300.jpg)
Tộc Hỏa
Danh sách tướng:
- Akali (2 vàng): Hỏa – Chiến Binh – Liên Hoàn
- Shen (3 vàng): Hỏa – Can Trường
- Nasus (4 vàng): Hỏa – Hóa Hình
- Varus (4 vàng): Hỏa – Pháo Thủ
Mô tả: Các tướng Hỏa nhận thêm tốc đánh và kết liễu kẻ địch dưới 15% máu. Các tướng Hỏa nhận được một Dấu Ấn Hỏa sau mỗi lần tiêu diệt kẻ địch mà bạn có thể thu thập trong giai đoạn chuẩn bị. Đội của bạn nhận thêm 3% Tốc Độ Đánh, tăng 1% cho mỗi 4 Dấu Ấn Hỏa thu thập được.
(2) 12% Tốc Độ Đánh.
(3) 25% Tốc Độ Đánh.
(4) 50% Tốc Độ Đánh.
(5) 75% Tốc Độ Đánh, kết liễu kẻ địch dưới 20% máu.
11. Phàm Ăn

Tộc Phàm Ăn
Danh sách tướng:
- Briar (5 vàng): Phàm Ăn
Mô tả: Briar gây thêm 0.3% sát thương cho mỗi máu bạn mất đi. Mỗi vòng đấu, nhận một Light Snack có thể dùng cho Briar để hồi 3 máu cho người chơi. Cô ta nhận vĩnh viễn 150 máu mỗi khi ăn nó.
(1) Hiệu ứng bổ sung.
12. Thánh Tích

Tộc Thánh Tích của riêng Milio
Danh sách tướng:
- Millio (5 vàng): Thánh Tích – Học Giả – Tiên Linh
Mô tả: Sau mỗi trận đấu, Milio có 40/60/100% cơ hội để biến một thành phần tạm thời của Thánh Tích thành một trang bị thành phần thật.
(1) Hiệu ứng bổ sung.
13. Bánh Ngọt

Tộc Bánh Ngọt
Danh sách tướng:
- Soraka (1 vàng): Bánh Ngọt – Pháp Sư
- Rumble (2 vàng): Bánh Ngọt – Tiên Phong – Pháo Thủ
- Bard (3 vàng): Bánh Ngọt – Bảo Hộ – Học Giả
- Jinx (3 vàng): Bánh Ngọt – Thợ Săn
- Gwen (4 vàng): Bánh Ngọt – Chiến Binh
Mô tả: Sau mỗi trận đấu với những người chơi khác, các tướng Bánh Ngọt tạo ra đường cho mỗi trang bị đang có trong team của bạn. Đường sẽ tạo nên một chiếc bánh tối đa có 10 tầng. Họ nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật và Sức Mạnh Công Kích, tăng 10% cho mỗi tầng. Khi chiếc bánh hoàn thành, nhận một phần quà đặc biệt mỗi 150 đường.
(2) 2 đường mỗi thành phần, 15 Sức Mạnh Phép Thuật.
(4) 4 đường mỗi thành phần, 30 Sức Mạnh Phép Thuật.
(6) 6 đường mỗi thành phần, 50 Sức Mạnh Phép Thuật.
14. Ma Thuật

Tộc Ma Thuật
Danh sách tướng:
- Poppy (1 vàng): Ma Thuật – Can Trường
- Zoe (1 vàng): Thông Đạo – Ma Thuật – Học Giả
- Cassiopeia (2 vàng): Ma Thuật – Thần Chú
- Neeko (3 vàng): Ma Thuật – Hóa Hình
- Fiora (4 vàng): Ma Thuật – Chiến Binh
- Morgana (5 vàng): Ma Thuật – Dơi Chúa – Bảo Hộ
Mô tả: Kỹ năng của các Phù Thủy sẽ áp dụng lời nguyền lên kẻ địch trong 4 giây. Khi một kẻ địch bị nguyền chết, lời nguyền lan sang kẻ địch gần nhất. Kẻ địch bị nguyền sẽ trở thành:
(2) Trở nên nhỏ hơn, mất 200 máu tối đa
(4) Bị nguyền trở nên xanh lè xanh lét, hồi máu cho tướng Ma Thuật có máu thấp nhất bằng 15% sát thương nhận được.
(6) 2 hiệu ứng trước và yếu đi, nhận thêm 25% sát thương chuẩn từ Ma Thuật.
(8) 3 hiệu ứng trước và bị biến thành ếch, bị choáng 2 giây cứ mỗi 8 giây. Tất cả các hiệu ứng nguyền khác tăng thêm 50%.
15. Thăng Hoa

Hệ Thăng Hoa
Danh sách tướng:
- Xerath (5 vàng): Thăng Hoa
Mô tả: Xerath tạo ra các Bùa Thăng Hoa xuất hiện trong cửa hàng của bạn. Sau mỗi trận đấu với người chơi, tỷ lệ nhìn thấy một Bùa Thăng Hoa tăng 10% lên đến tối đa 50%. Mỗi khi bạn mua một Bùa Thăng Hoa, tỷ lệ này sẽ được đặt lại.
(1) Hiệu ứng bổ sung.
16. Can Trường

Hệ Can Trường
Danh sách tướng:
- Lillia (1 vàng): Tiên Linh – Can Trường
- Poppy (1 vàng): Ma Thuật – Can Trường
- Nunu (2 vàng): Ong Mật – Can Trường
- Hecarim (3 vàng): Ẩn Chính – Can Trường – Liên Hoàn
- Shen (3 vàng): Hỏa – Can Trường
- Taric (4 vàng): Thông Đạo – Can Trường
- Diana (5 vàng): Băng Giá – Can Trường
Mô tả: Đồng minh nhận được 10 Giáp và Kháng Phép. Các tướng Can Trường nhận nhiều hơn, tăng gấp đôi trong 10 giây đầu của trận chiến.
(2) 15 Giáp và Kháng Phép
(4) 45 Giáp và Kháng Phép
(6) 75 Giáp và Kháng Phép
(8) 140 Giáp và Kháng Phép, tướng không phải Can Trường không thể bị tấn công cho đến khi có 4 tướng Can Trường bị tiêu diệt.
17. Dơi Chúa

Hệ Dơi Chúa
Danh sách tướng:
- Morgana (5 vàng): Ma Thuật – Dơi Chúa – Bảo Hộ
Mô tả: Khi dơi của Morgana giết kẻ địch, chúng có 45% tỉ lệ bắt cóc, mang lại một bản sao 1 sao của tướng đó hoặc một trang bị thành phần của tướng địch đó!
18. Pháo Thủ

Hệ Pháo Thủ
Danh sách tướng:
- Rumble (2 vàng): Bánh Ngọt – Tiên Phong – Pháo Thủ
- Tristana (2 vàng): Tiên Linh – Pháo Thủ
- Ezreal (3 vàng): Thông Đạo – Pháo Thủ
- Hwei (3 vàng): Băng Giá – Pháo Thủ
- Varus (4 vàng): Hỏa – Pháo Thủ
- Smolder (5 vàng): Rồng – Pháo Thủ
Mô tả: Các tướng Pháo Thủ nhận thêm sát thương, tăng trong 3 giây sau khi sử dụng kỹ năng.
(2) 7% sát thương; 25% sau khi sử dụng kỹ năng
(4) 15% sát thương; 40% sau khi sử dụng kỹ năng
(6) 30% sát thương; 89% sau khi sử dụng kỹ năng
Chai nước ngọt bạn đang uống khi chiến game ĐTCL có thể được sản xuất tại Đức Tấn Sài Gòn

19. Bạn Thân

Hệ Bạn Thân
Danh sách tướng:
- Norra & Yuumi (5 vàng): Thông Đạo – Bạn Thân – Pháp Sư
Mô tả: Norra triệu hồi Yuumi, có thể gắn vào đồng minh bằng cách giữ và thả Yuumi lên tướng khác. Yuumi tung chiêu và bị tiêu diệt cùng lúc với Norra, đồng thời Yuumi cũng chia sẻ Sức Mạnh Phép Thuật với tướng khác
(1) Hiệu ứng bổ sung.
20. Thợ Săn

Hệ Thợ Săn
Danh sách tướng:
- Nomsy (1 vàng): Rồng – Thợ Săn
- Twitch (1 vàng): Băng Giá – Thợ Săn
- Kog’Maw (2 vàng): Ong Mật – Thợ Săn
- Jinx (3 vàng): Bánh Ngọt – Thợ Săn
- Olaf (4 vàng): Băng Giá – Thợ Săn
Mô tả: Các tướng Thợ Săn nhận thêm Sức Mạnh Công Kích, tăng thêm trong lần đầu tiên họ hạ gục kẻ địch trong mỗi trận chiến.
(2) 10% Sức Mạnh Công Kích, tăng 30%
(4) 20% Sức Mạnh Công Kích, tăng 50%
(6) 35% Sức Mạnh Công Kích, tăng 90%
21. Thần Chú

Hệ Thần Chú
Danh sách tướng:
- Ziggs (1 vàng): Ong Mật – Thần Chú
- Cassiopeia (2 vàng): Ma Thuật – Thần Chú
- Syndra (2 vàng): Kỳ Quái – Thần Chú
- Karma (4 vàng): Thời Không – Thần Chú
Mô tả: Đội của bạn nhận được 10 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi các tướng Thần Chú đánh thường hoặc sử dụng kỹ năng, họ nhận thêm cộng dồn SMPT tối đa lên đến 20. Tấn công tăng 1 cộng dồn, sử dụng kỹ năng thêm 3 cộng dồn.
(2) 2 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi cộng dồn
(4) 5 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi cộng dồn
22. Pháp Sư

Hệ Pháp Sư
Danh sách tướng:
- Seraphine (1 vàng): Tiên Linh – Pháp Sư
- Soraka (1 vàng): Bánh Ngọt – Pháp Sư
- Galio (2 vàng): Thông Đạo – Tiên Phong – Pháp Sư
- Veigar (3 vàng): Ong Mật – Pháp Sư
- Vex (3 vàng): Thời Không – Pháp Sư
- Nami (4 vàng): Kỳ Quái – Pháp Sư
- Norra & Yuumi (5 vàng): Thông Đạo – Bạn Thân – Pháp Sư
Mô tả: Các tướng Pháp Sư tung chiêu 2 lần và nhận thêm Sức Mạnh Phép Thuật theo các mốc.
(3) 75% Sức Mạnh Phép Thuật
(5) 89% Sức Mạnh Phép Thuật
(7) 65% cơ hội, hồi 2% máu tối đa mỗi đòn tấn công
(9) 100% cơ hội, hồi 5% máu tối đa mỗi đòn tấn công
23. Bảo Hộ

Hệ Bảo Hộ
Danh sách tướng:
- Zilean (2 vàng): Băng Giá – Thời Không – Bảo Hộ
- Bard (3 vàng): Bánh Ngọt – Bảo Hộ – Học Giả
- Rakan (4 vàng): Tiên Linh – Bảo Hộ
- Morgana (5 vàng): Ma Thuật – Dơi Chúa – Bảo Hộ
Mô tả: Đội của bạn hồi một phần trăm máu tối đa mỗi 3 giây. Nếu họ đầy máu, họ sẽ hồi Năng lượng thay thế. Các tướng Bảo Hộ nhận gấp đôi các hiệu ứng.
(2) 2% máu, 2.5% Năng lượng
(3) 6.5% máu, 3% Năng lượng
(4) 8.5% máu, 5% Năng lượng
(5) 12.5% máu, 9% Năng lượng
24. Học Giả

Hệ Học Giả
Danh sách tướng:
- Ahri (2 vàng): Ẩn Chính – Học Giả
- Bard (3 vàng): Bánh Ngọt – Bảo Hộ – Học Giả
- Ryze (4 vàng): Thông Đạo – Học Giả
- Milio (5 vàng): Tiên Linh – Học Giả
Mô tả: Học Giả nhận thêm năng lượng khi tấn công.
(2) 3 năng lượng mỗi đòn tấn công
(4) 6 năng lượng mỗi đòn tấn công
(6) 10 năng lượng mỗi đòn tấn công
25. Hóa Hình

Hệ Hóa Hình
Danh sách tướng:
- Elise (1 vàng): Kỳ Quái – Hóa Hình
- Jayce (1 vàng): Thông Đạo – Thời Không – Hóa Hình
- Shyvana (2 vàng): Rồng – Hóa Hình
- Neeko (3 vàng): Ma Thuật – Hóa Hình
- Swain (3 vàng): Băng Giá – Hóa Hình
- Nasus (4 vàng): Hỏa – Hóa Hình
- Briar (5 vàng): Phàm Ăn – Kỳ Quái – Hóa Hình
Mô tả: Hóa Hình nhận thêm máu tối đa. Sau khi sử dụng kỹ năng đầu tiên, hiệu ứng này được nhân ba.
(2) 10% máu tối đa
(4) 15% máu tối đa
(6) 23% máu tối đa
(8) 36% máu tối đa
26. Tiên Phong

Hệ Tiên Phong
Danh sách tướng:
- Blitzcrank (1 vàng): Ong Mật – Tiên Phong
- Warwick (1 vàng): Băng Giá – Tiên Phong
- Galio (2 vàng): Thông Đạo – Tiên Phong – Pháp Sư
- Rumble (2 vàng): Bánh Ngọt – Tiên Phong – Pháo Thủ
- Mordekaiser (3 vàng): Kỳ Quái – Tiên Phong
- Tahm Kench (4 vàng): Ẩn Chính – Tiên Phong
Mô tả: Tiên Phong giảm 10% sát thương khi có Lá Chắn. Bắt đầu giao tranh và khi dưới 50% máu: Nhận Lá Chắn bằng phần trăm máu tối đa trong 10 giây.
(2) 18% Lá Chắn máu tối đa
(4) 18% Lá Chắn máu tối đa
(6) 18% Lá Chắn máu tối đa
27. Chiến Binh

Hệ Chiến Binh
Danh sách tướng:
- Akali (2 vàng): Hỏa – Chiến Binh – Liên Hoàn
- Nilah (2 vàng): Kỳ Quái – Chiến Binh
- Katarina (3 vàng): Tiên Linh – Chiến Binh
- Fiora (4 vàng): Ma Thuật – Chiến Binh
- Gwen (4 vàng): Bánh Ngọt – Chiến Binh
Mô tả: Chiến Binh nhận thêm Hút Máu Toàn Phần và sát thương cộng thêm. Khi Chiến Binh dưới 40% máu, sát thương cộng thêm sẽ được nhân đôi.
(2) 10% Hút Máu Toàn Phần, 10% sát thương cộng thêm
(4) 15% Hút Máu Toàn Phần, 15% sát thương cộng thêm
(6) 20% Hút Máu Toàn Phần, 20% sát thương cộng thêm
28. Liên Hoàn

Hệ Liên Hoàn
Danh sách tướng:
- Jax (1 vàng): Liên Hoàn – Thời Không
- Ashe (1 vàng): Liên Hoàn – Kỳ Quái
- Akali (2 vàng): Liên Hoàn – Hỏa – Chiến Binh
- Kassadin (2 vàng): Liên Hoàn – Thông Đạo
- Kalista (2 vàng): Liên Hoàn – Tiên Linh
- Hecarim (3 vàng): Liên Hoàn – Ẩn Chính – Can Trường
- Camille (5 vàng): Liên Hoàn – Thời Không
Mô tả: Đòn đánh của tướng Liên Hoàn có cơ hội kích hoạt 2 đòn đánh cộng thêm.
(3) 33% cơ hội
(5) 50% cơ hội
(7) 65% cơ hội; hồi lại 3% Máu tối đa với mỗi đòn đánh
(9) 100% cơ hội; hồi lại 7.5% Máu tối đa với mỗi đòn đánh
IV. Danh sách tướng mới DTCL mùa 12
1. Danh sách tướng 1 vàng
Ashe: Kỳ Quái – Liên Hoàn
Trong 5 giây kế tiếp, Ashe bắn ra thêm một đường đạn gây 23/34/51 sát thương vật lý lên một mục tiêu gần Ashe. Hiệu ứng này có thể cộng dồn.
Blitzcrank: Ong Mật – Tiên Phong
Nhận 298/401/566 Lá Chắn trong 6 giây.
Elise: Kỳ Quái – Hóa Hình
Hóa thành dạng nhện, thay thế Kỹ Năng này bằng Độc Hóa Đá rồi thi triển nó.
Độc Hóa Đá: Gây 80/120/180 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm 60/75/95 Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm 16/36/81 sát thương phép.
Jax: Thời Không – Liên Hoàn
Gây 80/120/180 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm 60/75/95 Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm 16/36/81 sát thương phép.
Jayce: Thông Đạo – Hóa Hình
Chuyển sang dạng búa và nhận thêm 35 Giáp và Kháng Phép. Thay thế kỹ năng này thành Nện Búa và lập tức thi triển nó.
Nện Búa: Nhảy bổ vào mục tiêu, gây 253/379/596 sát thương vật lý.
Lillia: Tiên Linh – Can Trường
Hồi lại 220/260/320 Máu, sau đó gây 170/255/385 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.
Nomsy: Rồng – Thợ Săn
Hắt xì ra lửa vào mục tiêu, gây 213/323/499 sát thương vật lý.
Nâng Cấp Rồng: Lửa tác dụng trên một phạm vi rộng hơn. Long hỏa gây 290/435/663 sát thương vật lý.
Poppy: Ma Thuật – Can Trường
Nhận 275/300/325 Lá Chắn trong 3 giây. Sau đó đập mạnh vào mục tiêu, gây 238/356/534 sát thương vật lý.
Seraphine: Tiên Linh – Pháp Sư
Bắn ra một sóng âm thanh về phía đường thẳng có nhiều kẻ địch nhất, gây 195/295/440 sát thương phép, giảm 20% sau mỗi kẻ địch trúng chiêu.
Soraka: Bánh Ngọt – Pháp Sư
Gọi sao rơi, gây 170/255/385 sát thương phép lên các kẻ địch liền kề, sau đó hồi lại 100/120/150 cho 1 đồng minh gần bên.
Twitch: Băng Giá – Thợ Săn
Bắn ra 1 mảnh băng vào mục tiêu, xuyên qua những kẻ địch trúng chiêu và gây 93/139/208 sát thương vật lý, giảm đi 20% sau mỗi kẻ địch trúng chiêu. Các mục tiêu sẽ bị Phân Tách trong 5 giây.
Warwick: Băng Giá – Tiên Phong
Nội Tại: Vĩnh viễn nhận thêm 1% Tốc Độ Đánh và tốc độ di chuyển với mỗi tướng đã tiêu diệt.
Đòn đánh hồi lại 15/20/30 Máu và gây thêm 23/34/51 sát thương vật lý. Tăng gấp đôi lượng hồi máu và sát thương vật lý với những mục tiêu còn dưới 25% Máu.
Ziggs: Ong Mật – Thần Chú
Ném 1 quả bom nảy vào kẻ địch ở xa nhất. Quả bom sẽ phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây 200/300/450 sát thương phép lên mục tiêu và 100/150/225 sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Zoe: Thông Đạo – Ma Thuật – Học Giả
Gây 120/180/270 sát thương phép lên mục tiêu và giảm Kháng Phép của chúng đi 10/15/20 cho đến hết giao tranh.
2. Danh sách tướng 2 vàng
Ahri: Ẩn Chính – Học Giả
Nội Tại: Nhận thêm 30% Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm từ mọi nguồn.
Kích Hoạt: Bắn một quả cầu về phía mục tiêu, gây 120/180/280 sát thương phép. Sau khi trúng tướng địch, quả cầu quay về và gây 80/120/185 sát thương chuẩn.
Akali: Hỏa – Chiến Binh – Liên Hoàn
Lướt tới kẻ địch ở xa nhất trong vòng 3 ô, gây 72/107/173 sát thương vật lý lên chúng. 3 đòn đánh kế tiếp sẽ phóng phi tiêu vào mục tiêu, gây 115/173/280 sát thương.
Cassiopeia: Ma Thuật – Thần Chú
Trong 6 giây kế tiếp, đòn đánh sẽ gây 90/135/210 sát thương phép.
Galio: Thông Đạo – Tiên Phong – Pháp Sư
Giảm sát thương nhận phải đi 15/20/25 trong 4 giây. Bắn ra 2 tia năng lượng hội tụ tại vị trí kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia gây 50/75/115 sát thương phép và Làm Choáng mục tiêu trong 1.25/1.25/1.5 giây.
Kassadin: Thông Đạo – Liên Hoàn
Gây 110/165/255 sát thương phép lên mục tiêu và nhận 300/335/370 Lá Chắn trong 3 giây. Trong thời gian còn lại của giao tranh, đòn đánh sẽ gây thêm 35/50/80 sát thương phép có cộng dồn.
Kog’Maw: Ong Mật – Thợ Săn
Phun dịch tổ ong xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây 160/248/402 sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Các đồng minh liền kề vết dịch sẽ trở nên hưng phấn, được tăng 20/25/30% Tốc Độ Đánh trong 4 giây.
Nilah: Kỳ Quái – Chiến Binh
Nội Tại: Nhận Lá Chắn sẽ cho 75% Tốc Độ Đánh trong 3 giây.
Kích Hoạt: Lướt đi tối đa 2 ô, sau đó gây 206/314/495 sát thương vật lý lên kẻ địch trên một đường thẳng xuyên qua mục tiêu. Nhận 100/140/180 Lá Chắn trong 3 giây.
Nunu: Ong Mật – Can Trường
Cắn vào mục tiêu, hồi lại 250/300/350 Máu, gây 200/300/450 sát thương phép, đồng thời khiến chúng Tê Tái trong 3 giây.
Rumble: Bánh Ngọt – Tiên Phong – Pháo Thủ
Trong 3 giây, nhận 30/30/35% Kháng Sát Thương và phóng lửa theo hình nón gây 220/330/515 sát thương phép trong thời gian tác dụng, đồng thời đặt hiệu ứng Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây.
Shyvana: Rồng – Hóa Hình
Hóa thành dạng rồng và gây 42/67/109 sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch liền kề. Sau đó bay qua khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô, Làm Choáng chúng trong 1.5/1.5/1.75 giây.
Nâng Cấp Rồng: Khi ở dạng rồng, hồi lại 0.7% máu tối đa với mỗi kẻ địch bị Thiêu Đốt.
Syndra: Kỳ Quái – Thần Chú
Triệu hồi 1 kẽ nứt ở vị trí mục tiêu, gây 250/375/585 sát thương phép và gây 20% hiệu ứng Cào Xé trong 6 giây. Kỹ năng này sẽ được nâng cấp sau khi thi triển nhiều lần.
- 15 Lần: Kẻ địch liền kề với mục tiêu bị Cào Xé và nhận 125/190/290 sát thương phép.
- 30+ Lần: Với mỗi 30 lần thi triển, tạo thêm 1 kẽ nứt lên 1 kẻ địch ở gần, gây 30% sát thương.
Tristana: Tiên Linh – Pháo Thủ
Bắn 1 viên đạn pháo vào mục tiêu, gây 224/336/523 sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Kẻ địch đó bị đẩy lùi 2 ô và bị Làm Choáng nếu chúng ở trong vòng 2 ô xung quanh Tristana.
Zilean: Băng Giá – Thời Không – Bảo Hộ
Đặt 1 quả bom vào mục tiêu, gây 180/270/420 sát thương phép và Làm Choáng chúng trong 1.25 giây. Khi thời gian choáng kết thúc hoặc khi mục tiêu bị tiêu diệt, gây 180/270/420 sát thương phép lên mục tiêu và 150/225/350 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.
3. Danh sách tướng 3 vàng
Bard: Bánh Ngọt – Bảo Hộ – Học Giả
Phóng ra một luồng ma lực vào mục tiêu, nảy 4 lần lên kẻ địch và gây 100/150/240 sát thương phép mỗi lần nảy. Chúng đồng thời nhận thêm 10% sát thương trong 3 giây.
Ezreal: Thông Đạo – Pháo Thủ
Lướt tới vị trí lý tưởng trong vòng 3 ô. Sau đó bắn ra một luồng năng lượng theo đường thẳng, gây 206/299/446 sát thương, giảm 20% sau mỗi kẻ địch trúng chiêu.
Hecarim: Ẩn Chính – Can Trường – Liên Hoàn
Nội Tại: Khi hạ gục mục tiêu hiện tại, nếu mục tiêu của Hecarim ở ngoài tầm, lao đến chúng và gây 130/195/308 sát thương vật lý.
Kích Hoạt: Trong 6 giây kế tiếp, đòn đánh sẽ lan sang những kẻ địch liền kề, gây 78/117/189 sát thương vật lý.
Hwei: Băng Giá – Pháo Thủ
Vẽ ra một tia sét tấn công mục tiêu, gây 135/205/325 sát thương phép ở vùng trung tâm và 54/82/130 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề. Mỗi lần tung chiêu thứ 3, vẽ thêm 2 tia sét lên những kẻ địch thấp Máu nhất.
Jinx: Bánh Ngọt – Thợ Săn
Trong 4 giây, nhận thêm 110% Tốc Độ Đánh giảm dần, đồng thời đòn đánh gây thêm 27/41/63 sát thương chuẩn. Tham gia hạ gục sẽ làm mới hiệu ứng này trong 3 giây.
Katarina: Tiên Linh – Chiến Binh
Nhảy tới vị trí nhiều kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và xoay dao, gây 160/240/365 sát thương phép trong vòng 3 giây lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô, đồng thời đặt hiệu ứng Vết Thương Sâu lên chúng trong 5 giây. 2 kẻ địch ở gần nhất sẽ phải chịu 248/372/566 sát thương phép.
Mordekaiser: Kỳ Quái – Tiên Phong
Nhận 200/250/325 Lá Chắn giảm dần trong 2 giây và nện vào mục tiêu, gây 180/270/430 sát thương phép trên đường thẳng dài 2 ô. Tăng 10 điểm Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.
Neeko: Ma Thuật – Hóa Hình
Biến hình thành Cua trong 2 giây. Trong thời gian tác dụng, hồi lại 18% Máu và bắn ra năng lượng cua vào 3 đồng minh ở gần và 3 kẻ địch ở gần. Đồng minh trúng chiêu được hồi 75/100/125 Máu, kẻ địch trúng chiêu nhận 100/150/240 sát thương phép và bị làm choáng trong 1.25 giây.
Shen: Hỏa – Can Trường
Nhận 35/35/40% kháng sát thương trong 3 giây. Tạo ra 3 núi lửa phun trào dưới chân những kẻ địch gần nhất, Làm Choáng trong 1.5 giây và gây 150/225/360 sát thương phép. Những lần phun trào kế tiếp lên cùng một kẻ địch chỉ đạt 50% hiệu quả.
Swain: Băng Giá – Hóa Hình
Biến hình và nhận thêm 275/325/400 Máu tối đa. Sau khi biến hình, gây 25/35/60 sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô xung quanh. Ở những lần dùng kỹ năng sau đó, nhận thêm 175/225/300 Máu tối đa và tăng sát thương thêm 15/25/35.
Veigar: Ong Mật – Pháp Sư
Nội Tại: Nhận 3 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Bùa mà bạn đang sở hữu.
Kích Hoạt: Gây 210/315/505 sát thương phép lên kẻ địch.
Vex: Thời Không – Pháp Sư
Nhận 375/450/525 Lá Chắn trong 4 giây, tăng thêm 5% với mỗi kẻ địch đang chọn Vex làm mục tiêu. Khi lá chắn biến mất, gây 80/120/200 sát thương phép trong phạm vi 2 ô xung quanh.
Ngộ Không: Tự Nhiên
Nội Tại: Nhận thêm 30% Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ mọi nguồn.
Kích Hoạt: Xoay tròn, nhận 315/410/500 Lá Chắn trong 4 giây và gây tổng cộng 101/158/246 ( sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch liền kề.
4. Danh sách tướng 4 vàng
Fiora: Ma Thuật – Chiến Binh
Nhảy ngược về phía sau và tăng 70% kháng sát thương trong thoáng chốc. Sau đó quét qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 2 ô, gây 135/203/608 sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch, cộng thêm 303/454/1481 sát thương chia đều cho tất cả kẻ địch trúng chiêu.
Gwen: Bánh Ngọt – Chiến Binh
Nội Tại: Mỗi 2 lần tung chiêu, Gwen nhận 1 cộng dồn Cắt Xoẹt!.
Kích Hoạt: Lướt tới và nhấp kéo 2 lần trong phạm vi hình nón, cộng thêm 1 lần nhấp với mỗi cộng dồn Cắt Xoẹt! đang có. Cú nhấp kéo đầu tiên và cuối cùng sẽ gây 125/190/570 sát thương phép, còn những cú nhấp khác sẽ gây 50/75/225 .
Kalista: Tiên Linh – Liên Hoàn
Nội Tại: Đòn đánh sẽ găm một mũi giáo vào mục tiêu. Sau mỗi 3 đòn đánh, găm thêm một mũi giáo vào 2/2/4 kẻ địch ở gần.
Kích Hoạt: Gây 30/47/103 sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch với mỗi mũi giáo đang găm trên chúng.
Karma: Thời Không – Thần Chú
Gắn một kẽ nứt thời không vào mục tiêu và kẻ địch gần nhất chưa bị ảnh hưởng, gây 195/295/890 sát thương phép trong vòng 8 giây. Làm mới thời gian tác dụng của tất cả kẽ nứt khác trên kẻ địch. Nếu kẻ địch bị hạ gục trong thời gian này, kẽ nứt sẽ phát nổ thành bụi sao và hồi cho các đồng minh liền kề 8% Máu tối đa.
Nami: Kỳ Quái – Pháp Sư
Bắn ra một bong bóng nước gây 220/330/990 sát thương phép vào khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi. Mỗi lần tung chiêu thứ 3 sẽ triệu hồi Siêu Thủy Quái, Làm Choáng và gây 200/300/900 sát thương phép lên kẻ địch trên một đường thẳng.
Nasus: Hỏa – Hóa Hình
Đánh cắp 400/600/5000 Máu từ 3/4/10 kẻ địch gần nhất (chia đều cho mỗi kẻ địch). Mỗi lần tung chiêu sau đó sẽ hồi lại 250/300/900 Máu và gây 220/396/713 sát thương vật lý lên chúng.
Olaf: Băng Giá – Thợ Săn
Nội Tại: Sau mỗi 4 đòn đánh và khi chuyển mục tiêu, nhảy bổ tới và gây 112/168/551 sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề.
Kích Hoạt: Trong 5 giây kế tiếp, nhận 90/100/300% Tốc Độ Đánh, 12% Hút Máu Toàn Phần và miễn nhiễm khống chế.
Rakan: Tiên Linh – Bảo Hộ
Nhận 300/496/1713 Lá Chắn trong 3 giây và bắn ra 8 lông vũ theo hình nón, gây 150/225/1200 sát thương phép lên kẻ địch trúng chiêu. Sau đó tiếp đất, ban cho đồng minh trong phạm vi 2 ô 100/130/1000 Lá Chắn trong 4 giây.
Ryze: Thông Đạo – Học Giả
Khai mở một thông đạo bắn ra 12/12/18 tia năng lượng phóng tới 4 kẻ địch gần nhất. Mỗi tia gây 70/105/210 sát thương phép.
Tahm Kench: Ẩn Chính – Tiên Phong
Lặn xuống mặt đất và trồi lên bên cạnh kẻ địch gần nhất. Tỏa ra sóng năng lượng về phía kẻ địch ở xa nhất trong vòng 4 ô. Những kẻ địch ở 2 ô xung quanh và kẻ địch bị trúng sóng năng lượng sẽ nhận 153/245/1170 sát thương phép và bị Làm Choáng trong 1.75/2/8 giây.
Taric: Thông Đạo – Can Trường
Nhận 55/60/90% kháng sát thương trong 4 giây và thu hút hỏa lực của kẻ địch ở gần. Khi kết thúc tung chiêu, tỏa ra 1 vụ nổ năng lượng gây 100/150/1000 sát thương phép trong phạm vi 2 ô.
Varus: Hỏa – Pháo Thủ
Tạo ra một vụ nổ siêu tân tinh tại khu vực đông kẻ địch nhất trong vòng 5 ô, gây 239/364/1145 sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. Nó phát nổ thành vô số cầu lửa, mỗi quả cầu gây 120/200/916 sát thương vật lý.
5. Danh sách tướng 5 vàng
Briar: Phàm Ăn – Kỳ Quái – Hóa Hình
Lao vào khu vực đông kẻ địch nhất, gây 60/90/675 sát thương vật lý lên những kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng kẻ địch trong 1.25 giây.
Sau đó, Briar hóa cuồng, tăng 60/60/666% Tốc Độ Đánh, 15/15/100% Hút Máu Toàn Phần và các đòn đánh sẽ gây thêm 24/36/270 sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề.
Nếu đang ở trong trạng thái hóa cuồng, Briar sẽ cường hóa đòn đánh kế tiếp để cắn vào mục tiêu, gây 120/180/1349 sát thương vật lý.
Camille: Thời Không – Liên Hoàn
Nội Tại: Sau khi hạ gục một kẻ địch, bắn dây móc tới kẻ địch thấp máu nhất trong phạm vi 3 ô và gây 140/210/1530 sát thương vật lý. Sau khi bắn dây móc hoặc thi triển Kỹ Năng, đòn đánh kế tiếp sẽ gây thêm 195/292/2530 sát thương chuẩn.
Kích Hoạt: Đẩy lùi và Làm Choáng những kẻ địch liền kề mục tiêu trong 1 giây, gây 140/210/1530 sát thương vật lý. Tạo một vùng giam cầm xung quanh mục tiêu trong 4 giây. Tăng 30% Kháng Sát Thương và 200% Sức Mạnh Công Kích khi ở trong vùng này.
Diana: Băng Giá – Can Trường
Lướt tới nơi có nhiều kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô và hồi lại 225/280/3000 Máu. Hồi máu phụ trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây. Sau đó, gây 440/660/9001 sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và 185/275/9000 sát thương phép lên những kẻ địch cách đó 2 ô.
Mỗi 2/2/1 lần thi triển sẽ tạo một đợt tuyết rơi làm Tê Tái tất cả kẻ địch, đồng thời hồi cho tất cả đồng minh 200/300/1500 Máu trong vòng 3 giây. Hồi máu vượt trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây.
Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh đi 20%
Milio: Tiên Linh – Học Giả – Thánh Tích
Ném 2/2/8 trang bị HOÀN CHỈNH cho các đồng minh còn ô đồ trống. Nếu đồng minh đã hết ô đồ trống, Milio ban cho họ 12% chỉ số Khuếch Đại Sát Thương, cộng dồn cho đến hết giao tranh.
Sau đó, ném 3/3/8 món đồ lỉnh kỉnh vào kẻ địch, mỗi món gây 290/435/999 sát thương phép. Thỉnh thoảng, bạn sẽ tìm thấy một món đồ đặc biệt từ ba lô của Milio.
Morgana: Ma Thuật – Dơi Chúa – Bảo Hộ
Nhận 450/575/2500 Lá Chắn trong 4 giây và triệu hồi một bầy 8/8/30 con dơi. Chúng sẽ lao tới 4 kẻ địch gần nhất trong phạm vi 3 ô và mỗi con dơi gây 140/210/888 sát thương phép. Dơi sẽ gây sát thương chuẩn lên những kẻ địch còn dưới 25% Máu.
Norra & Yuumi: Thông Đạo – Bạn Thân – Pháp Sư
Ném một quả bóng vào mục tiêu hiện tại, phát nổ gây 180/270/1000 sát thương phép và tô màu khu vực xung quanh trong 5/5/15 giây, gây 570/855/3000 sát thương phép trong khoảng thời gian hiệu lực. Nếu quả bóng ném trúng một khu vực đã được tô màu trước đó, nó sẽ nảy sang một vị trí mới trong phạm vi 2 ô trước khi phát nổ.
Smolder: Rồng – Pháo Thủ
Nội Tại: Cất cánh bay và tấn công kẻ địch gần nhất (Giống Aurelion Sol Mùa 3).
Kích Hoạt: Nhận thêm 50/50/500% Tốc Độ Đánh và đòn đánh của Smolder bắn ra cầu lửa gây 164/254/2387 sát thương vật lý trong 4/4/60 giây.
Nâng Cấp Rồng: Mỗi quả cầu lửahồi lại cho Smolder 20/30/200 Máu.
Xerath: Ẩn Chính – Thăng Hoa
Bắn ra 10/10/99 chưởng lực vào những kẻ địch ngẫu nhiên trên sân, mỗi chưởng lực gây 210/315/666 sát thương.
V. Cơ chế Bùa DTCL mùa 12
Bùa là cơ chế chính tại Đấu Trường Chân Lý mùa 12. Bùa là một vật phẩm tiêu hao và chiếm 1 slot trong cửa hàng. Mỗi vòng đấu, người chơi chỉ có thể mua Bùa 1 lần. Bùa sẽ xuất hiện trong round đầu tiên của vòng đấu.
Vòng đấu tính là các vòng 1. , 2. , 3. , 4. và 5. – tránh hiểu nhầm 1 round đấu. Sau khi mua bùa xong thì cửa hàng sẽ hiển thị lại đủ 5 tướng cho đến hết vòng.

Bùa Mùa 12
Các Bùa trong DTCL/TFT mùa 12
1. Kiệt Tác
- Giá: 99 vàng + Linh Thú mất 66 máu.
- Nhận một tướng 5 vàng 3 sao.
2. Dư Chấn
- Giá: 2 vàng
- Sau 10 giây đầu trong trận kế tiếp, làm choáng tất cả kẻ địch trong 1.5 giây.
3. Toàn Năm
- Giá: 5 vàng
- Làm mới cửa hàng với toàn bộ là tướng 5 vàng.
4. Toàn Bốn
- Giá: 4 vàng
- Làm mới cửa hàng với toàn bộ là tướng 4 vàng.
5. Toàn Một
- Giá: 0 vàng
- Làm mới cửa hàng với toàn bộ là tướng 1 vàng.
6. Toàn Hai
- Giá: 1 vàng
- Làm mới cửa hàng với toàn bộ là tướng 2 vàng.
7. Toàn Ba
- Giá: 2 vàng
- Làm mới cửa hàng với toàn bộ là tướng 3 vàng.
8. Kích Hoạt Ghế Dự Bị
- Giá: 4 vàng
- Trong trận kế tiếp, cứ cách 6 giây sẽ có một tướng từ ghế dự bị tham gia chiến đấu.
9. Kích Hoạt Cửa Hàng
- Giá: 6 vàng
- Trong vòng 20 giây kế tiếp, cứ mỗi 2 giây cửa hàng sẽ làm mới 1 lần.
10. Cổ Vật Hóa
- Giá: 1 vàng
- Bốn món đồ ngẫu nhiên trở thành Cổ Vật trong 1 vòng.
11. Sát Thủ
- Giá: 4 vàng
- Trong trận tiếp theo, tướng có lượng Sức Mạnh Công Kích mạnh nhất của bạn nhảy vào hàng sau của kẻ địch.
12. Lắp Ráp
- Giá: 10 vàng
- Nhận một bản sao của mỗi tướng 1 vàng.
13. Ngôi Sao Hàng Sau
- Giá: 5 vàng
- Trong trận kế tiếp, một tướng ngẫu nhiên ở hàng sau nhận 40% Sức Mạnh Công Kích trong 7 giây.
14. Bất Ngờ Lớn!
- Giá 6 vàng
- Hai tướng không có trang bị nhận Áo Choàng Mờ Ám trong 1 vòng.
15. Dây Nịt Khổng Lồ
- Giá: 2 vàng
- Đội của bạn nhận 6 Đai Khổng Lồ không thể tháo rời trong 1 vòng.
16. Ong Bận Rộn
- Giá: 1 vàng
- Ong của bạn nhận 15% Tốc Độ Đánh trong vòng này.
17. Tung Đồng Xu
- Giá: 0 vàng
- Bạn sẽ có 50% cơ hội nhận 1 vàng cho mỗi Tung Đồng Xu bạn đã sử dụng.
18. Thành Thạo Chiến Đấu
- Giá: 2 vàng
- Nhận 1 XP cho mỗi kẻ địch đội bạn hạ gục trong trận tiếp theo
19. Thoải Mái Thức Ăn
- Giá: 1 vàng
- Nhận 1 máu Linh Thú. Nếu bạn thua trận tiếp theo, nhận thêm 2 Máu.
20. Triệu Hồi Đe
- Giá: 8 vàng
- Nhận một gói trang bị thành phần ngẫu nhiên.
21. Triệu Hồi Cổ Vật
- Giá: 18 vàng
- Nhận một gói trang bị Tạo Tác.
22. Triệu Hồi Ấn
- Giá: 15 vàng
- Nhận một Ấn Hệ Tộc không thể chế tạo ngẫu nhiên.
23. Triệu Hồi Xẻng Vàng
- Giá: 15 vàng
- Nhận một Xẻng Vàng
24. Triệu Hồi Hỗ Trợ
- Giá: 25 vàng
- Nhận một gói Trang Bị Hỗ Trợ Ngẫu Nhiên.
25. Bản Sao
- Giá: 1 vàng
- Trận tiếp theo, nhận một bản sao 1 sao của tướng địch đầu tiên bị hạ gục.
26. Quả Cầu Pha Lê
- Giá: 0 vàng
- Tiết lộ đối thủ tiếp theo của bạn (tương tự như lõi Tiên Tri).
27. Giảm Giá
- Giá: 0 vàng
- Làm mới cửa hàng của bạn với các tướng có giá thấp hơn 1 vàng so với các tướng trước đó.
28. Lời Cầu Khẩn Tuyệt Vọng
- Giá: 5 vàng
- Nếu bạn hết máu trong trận tiếp theo, bạn sẽ nhận được 1 cơ hội nữa – hồi sinh với 1 máu (Giống Thập Tử Nhất Sinh nhưng không buff chỉ số cho team).
29. Tung Xí Ngầu
- Giá: 2 vàng
- Bạn sẽ được tung xí ngầu và nhận số vàng bằng với kết quả.
30. Giảm Giá
- Giá: 0 vàng
- Trong vòng này, 1 tướng bạn mua sẽ được miễn phí.
31. Hạ Bậc
- Giá: 1 vàng
- Giảm Giáp và Kháng Phép của tất cả kẻ địch đi 30% trong 8 giây trong trận tiếp theo
32. Động Đất
- Giá: 5 vàng
- Làm choáng tất cả kẻ địch trong 2 giây trong trận tiếp theo.
33. Khát Vọng Cổ Đại
- Giá: 1 vàng
- Trận tiếp theo, Cổ Thần của bạn nhận thêm 10% Sát Thương và 10% Tốc Độ Đánh mỗi khi hạ gục được một tướng địch.
34. Tăng Cường
- Giá: 2 vàng
- Làm mới cửa hàng với các tướng giá cao hơn 1 vàng.
35. Tái Mua Sắm
- Giá: 2 vàng
- Nhận 2 lần làm mới cửa hàng miễn phí.
36. Sức Bền Băng Giá
- Giá: 2 vàng
- Trận tiếp theo: Các tướng Băng Giá nhận thêm 40% Máu.
37. Hoán Đổi Trang Bị
- Giá: 0 vàng
- Nhận một Nam Châm Tháo Đồ và một Búa Rèn Ma Thuật tạm thời trong 1 vòng.
38. Giáp Vàng
- Giá: 0 vàng
- Đội của bạn nhận 50 Giáp cho mỗi 10 vàng bạn có trong 1 vòng.
39. Hình Nộm Vàng
- Giá: 2 vàng
- Nhận một Hình Nộm trong 1 vòng. Hình Nộm của bạn sẽ rơi ra vàng khi bị tấn công.
40. Lựa Chọn Tham Lam
- Giá: 0 vàng
- Trận tiếp theo: Nhận 1 vàng, nếu một trong số các đối thủ của bạn cũng mua cái này, Linh Thú của bạn mất 2 máu.
41. Hiệp Hội Trộm Cắp
- Giá: 8 vàng
- Nhận 3 Găng Đạo Tặc tạm thời trong 1 vòng.
42. Vụ Nổ
- Giá 2 vàng
- Trận tiếp theo: Đơn vị đầu tiên bị hạ gục phát nổ, gây 600 sát thương phép.
43. Hocus Pocus
- Giá: 1 vàng
- Trận tiếp theo: Phù thủy nhận 25 Sức Mạnh Phép Thuật.
44. Chuỗi Thắng
- Giá: 1 vàng
- Nếu bạn không chiến đấu, bạn sẽ có 2 chuỗi thắng.
45. Phóng To
- Giá: 1 vàng
- Tướng mạnh nhất của bạn tăng kích cỡ, nhận thêm 500 Máu trong 1 vòng.
46. Tinh Thần Kiên Cường
- Giá: 1 vàng
- Đội của bạn nhận thêm 30 Giáp trong 1 vòng.
47. Phán Xét
- Giá: 2 vàng
- Trận tiếp theo: Nếu bạn thắng, nhận 8 vàng, còn nếu thua, bạn nhận 12 XP.
48. Nở Muộn
- Giá: 6 vàng
- Nhận một tướng 3 sao giá 1 vàng và một Nam Châm Tháo Đồ vĩnh viễn.
49. Lãnh Đạo
- Giá: 5 vàng
- Nếu có một tướng cầm 3 trang bị hoàn chỉnh, tướng đó nhận thêm 300 Máu vĩnh viễn.
50. Bảo Hiểm Nhân Thọ
- Giá: 1 vàng
- Trận tiếp theo: Tướng có 50% cơ hội rớt 1 vàng khi bị hạ gục.
51. Sét Đánh
- Giá: 3 vàng
- Trận tiếp theo: Chuyển 10% Máu Tối Đa thành sát thương chuẩn, gây lên cho tất cả kẻ địch.
52. Phát Hiện May Mắn
- Giá: 0 vàng
- Nhận 1 vàng, đội của bạn nhận thêm 50 máu trong 1 vòng.
53. Gương Ma Thuật
- Giá: 2 vàng
- Nhận một bản sao 1 sao của một tướng ngẫu nhiên bạn đã dùng trong vòng đấu trước.
54. Canh Bạc Lớn
- Giá: 2 vàng
- Nếu bạn thắng trận chiến PvP tiếp theo, nhận 10 vàng.
55. Bắt Chước Dữ Luôn
- Giá: 10 vàng
- Nhận một Sao chép tướng.
56. Biến To
- Giá: 0 vàng
- Không chiến đấu: Một tướng giá 4 vàng của bạn biến thành tướng giá 5 vàng.
57. Điều Ước Lớn
- Giá: 5 vàng
- Nhận một hiệu ứng ngẫu nhiên.
58. Dòng Chảy Ma Lực
- Giá: 1 vàng
- Tướng mạnh nhất của bạn giảm bớt 20 Mana để cast chiêu trong 1 vòng.
59. Nâng Cấp Tinh Xảo
- Giá: 1 vàng
- Nhận một Nâng Cấp Tinh Xảo.
60. Canh Bạc Nhỏ
- Giá 1 vàng
- Nếu bạn thắng trận chiến PvP tiếp theo, nhận 2 vàng.
61. Bắt Chước Xíu Thôi
- Giá 5 vàng
- Nhận một Sao chép tướng giá từ 3 vàng trở xuống.
62. Biến Hình Nhỏ
- Giá 0 vàng
- Không chiến đấu: Một tướng giá 1 vàng của bạn biến thành tướng giá 2 vàng.
63. Điều Ước Nhỏ
- Giá 1 vàng
- Nhận một hiệu ứng nhỏ ngẫu nhiên.
64. Nghi Lễ Ánh Trăng
- Giá 2 vàng
- Trận tiếp theo: Một tướng giá 1 hoặc 2 vàng ngẫu nhiên sẽ tăng thêm 1 sao.

2 trong những Bùa được đánh giá rất cao
65. Tinh Thần Bí Ẩn
- Giá 1 vàng
- Đội của bạn nhận thêm 30 Kháng Phép trong 1 vòng.
66. Paragon
- Giá 0 vàng
- Trận tiếp theo: Sát thương vật lý của đội bạn chuyển thành sát thương phép.
67. Vuốt Bóng Ma
- Giá 2 vàng
- Nhận một Vuốt Rồng tạm thời trong 1 vòng.
68. Biểu Tượng Bóng Ma
- Giá 8 vàng
- Nhận một Ấn Hệ Tộc tạm thời của hệ tộc hoạt động mạnh nhất trong team của bạn trong 1 vòng.
69. Găng Tay Bóng Ma
- Giá 3 vàng
- Nhận một Găng Đạo Tặc tạm thời trong 1 vòng.
70. Áo Giáp Bóng Ma
- Giá 2 vàng
- Nhận một Giáp Gai tạm thời trong 1 vòng.
71. Dễ Như Trở Bàn Tay
- Giá 2 vàng
- Nhận một đường cho Bánh Kem của bạn
72. Biến Hình Biến Hình
- Giá 0 vàng
- Không chiến đấu: Một tướng giá 2 vàng của bạn biến thành tướng giá 3 vàng.
73. Nhảy Vào Cổng
- Giá 2 vàng
- Nhận một tướng Thông Đạo ngẫu nhiên.
74. Thuần Tiện Ích
- Giá 7 vàng
- Trận tiếp theo: Giảm Giáp, Kháng Phép, Vết Thương Sâu và Đốt tất cả kẻ địch trong 15 giây.
75. Cuồng Hỏa Tàn Cục
- Giá 1 vàng
- Nhận 8 tàn cục hỏa cho Hỏa
76. Nước Đi Nữ Hoàng
- Giá 2 vàng
- Trận tiếp theo: Nếu bạn thắng, nhận một bản sao của tướng Tiên Linh giá cao nhất của bạn.
77. Tiền Thưởng Nhanh Chóng
- Giá 1 vàng
- Trận tiếp theo: Nhận một trang bị thành phần nếu bạn thắng trong vòng 15 giây.
78. Nhanh Nhẹn
- Giá 2 vàng
- Trận tiếp theo: Các tướng Thời Không nhận thêm 30% Tốc Độ Đánh sau khi chấm dứt đếm ngược.
79. Hóa Ánh Sáng
- Giá 10 vàng
- Một trang bị đầy đủ trên tướng trở thành Trang bị Ánh Sáng trong 1 vòng.
80. Nghi Lễ Tốc Độ
- Giá 1 vàng
- Đội của bạn nhận thêm 10% Tốc Độ Đánh trong 1 vòng.
81. Tăng Tốc
- Giá 2 vàng
- Tướng mạnh nhất của bạn nhận thêm 120% Tốc Độ Đánh có suy giảm trong 5 giây trong 1 vòng.
82. Thợ Lặn
- Giá 1 vàng
- Bất kỳ tướng nào bạn đưa vào ghế dự bị trong lượt này sẽ bị loại bỏ trang bị và tách thành 2 trang bị thành phần.
83. Mở Rộng Tầm Bắn
- Giá 1 vàng
- Các tướng ở 2 hàng sau của bạn nhận thêm 2 tầm đánh trong 1 vòng.
84. Cẩu Thả
- Giá 4 vàng
- Hai tướng không có trang bị nhận một trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên tạm thời.
85. Tường Khiên
- Giá 1 vàng
- Trận tiếp theo: Đội của bạn nhận thêm 10 Giáp.
86. Hóa Shuriken
- Giá 1 vàng
- Tất cả trang bị của bạn biến thành Shuriken Statikk trong 1 vòng.
87. Thu Nhỏ
- Giá 1 vàng
- Tướng mạnh nhất của bạn thu nhỏ, nhận thêm 25% Tốc Độ Đánh trong 1 vòng.
88. Vệ Binh Bạc
- Giá 2 vàng
- Bắt đầu trận tiếp theo: Đội của bạn miễn nhiễm với mọi hiệu ứng khống chế đám đông trong 8 giây.
89. Thỏa Thuận Đáng Sợ
- Giá 0 vàng
- Mất 1 máu Linh Thú, nhận 2 vàng.
90. Cửa Hàng Đáng Sợ
- Giá 0 vàng
- Mất 4 máu Linh Thú, nhận 6 lần làm mới cửa hàng.
91. Bầy Quái Vật
- Giá 4 vàng
- Trận tiếp theo: 2 tướng hàng trước đầu tiên của bạn sinh ra một Bọ Hư Không sau khi bị hạ gục.
92. Hỏa Tiễn
- Giá 2 vàng
- Trận tiếp theo: Đòn đánh của rồng gây thêm 1% máu tối đa thành sát thương chuẩn.
93. Khiên Sao
- Giá 1 vàng
- Trận tiếp theo: Tướng 1 vàng nhận thêm 300 Khiên.
94. Ẩn Thân
- Giá 2 vàng
- Trận tiếp theo: 3 tướng ngẫu nhiên ở hàng sau của bạn không thể bị chọn làm mục tiêu trong 8 giây.
95. Ngón Tay Dính
- Giá 6 vàng
- Trận tiếp theo: Sao chép một trang bị thành phần từ tướng địch đầu tiên đội bạn hạ gục.
96. Học Hành Chăm Chỉ
- Giá 1 vàng
- Nhận 2 XP cho mỗi Học Hành Chăm Chỉ bạn đã mua trong vòng này.
97. Triệu Hồi Rồng
- Giá 12 vàng
- Triệu hồi một con rồng 4000 Máu trong 1 vòng.
98. Triệu Hồi Hình Nộm
- Giá 2 vàng
- Nhận 2 Hình Nộm trong 1 vòng.
99. Triệu Hồi Hình Nộm
- Giá 0 vàng
- Nhận một Hình Nộm trong 1 vòng.
100. Triệu Hồi Hộ Vệ
- Giá 8 vàng
- Triệu hồi một Hộ Vệ có Ấn Hệ Tộc hoạt động mạnh nhất của bạn trong 1 vòng.
101. Triệu Hồi Bọ Hư Không
- Giá 4 vàng
- Nhận một Bọ Hư Không trong 1 vòng.
102. Hỏa Thuật Mặt Trời
- Giá 3 vàng
- Trận tiếp theo: Thiêu Đốt và Gây Vết Thương Sâu kẻ địch trong 10 giây.
103. Đại Ma Thuật
- Giá 2 vàng
- Tướng Ẩn Chính của bạn nhận thêm 15% SMPT và Độ Bền trong 1 vòng.
104. Kêu gọi Cổ Vật
- Giá 20 vàng
- nhận một gói trang bị Tạo Tác
VI. Trang bị mới DTCL mùa 12
1. Các Ấn Tộc Hệ
Các ấn có màu sắc là những ấn có thể ghép được từ Xẻng và các mảnh trang bị như Cung Gỗ, Kiếm B.F, Găng Đấu Tập,…
Các ấn có thể ghép
Ấn Bánh Ngọt: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Bánh Ngọt.
Ấn Thông Đạo: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thông Đạo.
Ấn Hỏa: Chủ sở hữu được tích là tướng Hỏa.
Ấn Băng Giá: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Băng Giá.
Ấn Ma Thuật: Chủ sở hữu được tính là tướng Ma Thuật.
Ấn Tiên Linh: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tiên Linh.
Ấn Kỳ Quái: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kỳ Quái.
Ấn Ong Mật: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Ong Mật.
Các ấn không thể ghép
Ấn Ẩn Chinh: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Ẩn Chinh.
Ấn Bảo Hộ: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Bảo Hộ.
Ấn Chiến Binh: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Chiến Binh.
Ấn Hóa Hình: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Hóa Hình.
Ấn Học Giả: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Học Giả.
Ấn Liên Hoàn: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Liên Hoàn.
Ấn Pháo Thủ: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Pháo Thủ.
Ấn Pháp Sư: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Pháp Sư.
Ấn Rồng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Rồng.
Ấn Thần Chú: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thần Chú.
Ấn Thời Không: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thời Không.
Ấn Thợ Săn: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thợ Săn.
Ấn Tiên Phong: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tiên Phong.
2. Các trang bị mới
Trang bị hỗ trợ
Lời thề hiệp sĩ: Bắt đầu giao tranh: bản thân và 2 đồng minh cùng hàng 2 bên nhận 200 máu và 15% hút máu toàn phần.
Bất chấp: Khi tướng mang trang bị này bị hạ gục, giảm sức mạnh công kích và sức mạnh pháp thuật của tướng địch trong phạm vi 2 ô đi 25% trong 15 giây. Đồng minh trong phạm vi 2 ô nhận 25% sức mạnh công kích và sức mạnh pháp thuật.
Rương báu bất ổn: Khi tướng mang trang bị này bị hạ gục, 3 đồng minh gần nhất nhận 1 trang bị hoàn chính tạm thời.
Trang bị tạo tác
Áo choàng mờ ám
- Chỉ số: +200 máu, +20% Tốc Độ Đánh
- Công dụng: Mỗi lần giao tranh, khi còn 50% máu, chủ sở hữu phân thành 3 bản sao với 33% máu tối đa. Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng.
Đao Tím
- Chỉ số: +30 Kháng Phép, +30% Tốc Độ Đánh
- Công dụng: Đòn đánh gây thêm 42 ~ 100 sát thương phép (tăng theo vòng đấu). Hồi máu cho chủ sỡ hữu bằng 35% sát thương phép gây ra.
Găng Đấu Sĩ
- Chỉ số: +60% Tốc Độ Đánh
- Công dụng: Thu nhỏ chủ sở hữu, tăng tốc độ di chuyển, giảm 20% sát thương nhận vào, miễn nhiễm hiệu ứng Tê tái (hiệu ứng giảm tốc độ đánh)
Huy Hiệu Lightshield
- Chỉ số: +50 Giáp, +50 Kháng Phép
- Công dụng: Mỗi 3 giây, tạo lá chán cho đồng minh có % máu thấp nhất. Giá trị lá chắn bằng 50% tổng giáp và lá chắn của chủ sỡ hữu. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả các tướng khác.
Dây Chuyền Tự Lực
- Chỉ số: +150 máu, +15 năng lượng
- Công dụng: Chủ sở hữu tăng 2% năng lượng mỗi khi trúng 1 đòn đánh. Mỗi khi thi triển kỹ năng, hồi 20% máu tối đa cho chủ sở hữu trong 3 giây.
Chùy Bạch Ngân
- Chỉ số: +165 Sức Mạnh Công Kích, +50 Giáp, +50 Kháng Phép
- Công dụng: Chủ sở hữu miễn nhiễm choáng và đòn đánh làm choáng mục tiêu trong 0.8 giây. Tốc độ đánh bị khóa ở 0.5.
Đá Hắc Hóa
- Chỉ số: +40 Sức Mạnh Phép Thuật
- Công dụng: Gây sát thương phép sẽ khiến kháng phép mục tiêu giảm đi 4. Nếu kháng phép của mục tiêu là 0, tăng 5 năng lượng cho chủ sở hữu.
Áo Choàng Diệt Vong
- Chỉ số: +40 Máu, +40 Giáp
- Công dụng: Mỗi khi lá chắn của chủ sở hữu bị phá, gây sát thương phép bằng 125% giá trị lá chắn đó lên kẻ địch gần nhất.
Bùa Thăng Hoa
- Chỉ số: +20% Sức Mạnh Công Kích, +20 Sức Mạnh Phép Thuật, +300 Máu
- Công dụng: Sau 22 giây, tăng 100% máu tối đa và 120% sát thương gây ra cho đến khi kết thúc giao tranh.
Dị Vật Tai Ương
- Chỉ số: +25 Máu, +25 Giáp, +200 Máu
- Công dụng: 50% giá trị lá chắn sẽ được chuyển thành Máu tối đa.
Kiếm Tai Ương
- Chỉ số: +15 Sức Mạnh Phép Thuật, +15 Năng Lượng
- Công dụng: Đòn đánh đầu tiên của chủ sỡ hữu sau mỗi lần thi triển kỹ năng gây 200 ~ 480 sát thương phép (tăng theo vòng đấu).
Giáp Tay Seeker
- Chỉ số: +30 Sức Mạnh Phép Thuật, +30 Kháng Phép, +30 Giáp
- Công dụng: Tham gia hạ gục sẽ tăng 10 Sức Mạnh Phép Thuật, Kháng Phép và Giáp. Tăng lên thành 15 nếu là ra đòn hạ gục.
Bão Tố Luden
- Chỉ số: +40 Sức Mạnh Phép Thuật, +40% Sức Mạnh Công Kích
- Công dụng: Gây sát thương phép bằng 100% sát thương hạ gục vượt trội +100 lên 3 kẻ địch gần mục tiêu nhất.
Móng Vuốt Ám Muội
- Chỉ số: +40% Sức Mạnh Công Kích, +30% Tỷ Lệ Chí Mạng
- Công dụng: Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 Tỷ Lệ Chí Mạng tiếp theo gây 60% sát thương chí mạng.
Pháo Xương Cá
- Chỉ số: +35% Tốc Độ Đánh, +35% Sức Mạnh Công Kích
- Công dụng: Tăng gấp đôi tầm đánh của chủ sở hữu và khiến đòn đánh nhắm vào kẻ địch ngẫu nhiên.
Gươm Biến Ảnh
- Chỉ số: +40% Sức Mạnh Công Kích, +20% Tỷ Lệ Chí Mạng
- Công dụng: Bắt đầu giao tranh: Dịch chuyển chủ sở hữu đến ô đối xứng trên bàn đấu của đối thủ. Sau 8 giây, chủ sở hữu quay lại vị trí ban đầu.
Hy vọng qua bài viết trên sẽ cho bạn những cái nhìn đầu tiên về tộc, hệ tướng, cũng như các chế độ chơi và cơ chế mới của DTCL mùa 12. Chúc bạn chơi game vui vẻ!
Tin tức liên quan
21/10/2025
Nhựa Đức Tấn rạng rỡ chào mừng Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20/10
Tại Công ty TNHH Nhựa Đức Tấn, ngày 20/10 luôn là dịp đặc biệt để tri ân và tôn vinh những bóng hồng xinh đẹp, duyên dáng và đầy nhiệt huyết đang đồng hành cùng công ty. Không chỉ giỏi việc chuyên môn, các chị em Đức Tấn còn là nguồn năng lượng tích cực, góp […]
13/10/2025
Công đoàn Công ty TNHH Đức Tấn Sài Gòn: Chung tay chăm lo, vun đắp phúc lợi cho người lao động
Trong suốt nhiều năm qua, Công đoàn Công ty TNHH Đức Tấn Sài Gòn luôn được biết đến là một trong những Công đoàn cơ sở vững mạnh, tiên phong trong công tác chăm lo đời sống, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đoàn viên, người lao động. Dưới sự dẫn dắt […]
24/08/2024
Nhiều chặng tàu, xe kín chỗ dịp 2/9
Một tuần trước dịp nghỉ lễ 2/9, nhiều chuyến tàu, xe từ Hà Nội, TP HCM đi miền Trung và điểm du lịch như Cần Thơ, Đà Lạt, Phan Thiết, Nha Trang đã khan hiếm vé. Ngày 22/8, chị Hà Linh ở quận Cầu Giấy, Hà Nội, lên mạng tìm mua vé tàu cho gia […]
long
Journey
Hành trình
vươn xa
Không chỉ tạo ra bao bì, chúng tôi còn xây dựng niềm tin & chất lượng trong từng sản phẩm. Điều này tạo nên sự uy tín, mở ra cơ hội kinh doanh bền vững trên thị trường quốc tế.

